Giá bán: Giá thay đổi tùy thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá ưu đãi.
Tặng 100% lệ phí trước bạ
Tặng 1 năm bảo hiểm TNDS
Tặng 1 năm phí bảo trì đường bộ
Dothanh IZ49 Euro 4 2018 được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, đáp ứng đầy đủ những tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và sự an toàn. Động cơ ISUZU của xe được trang bị Turbo tăng áp công suất lớn lên đến 109 mã lực, cùng với momen xoắn cực đại, khả năng tăng tốc và vượt dốc của xe cao hơn nhiều so với các sản phẩm cùng phân khúc. Công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp Common Rail (CRDi) giúp xe đạt hiệu quả tối ưu trong quá trình hoạt động, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
>> Xem thêm về xe Dothanh IZ65 Euro4 phiên bản nâng cấp của Dothanh IZ49
Kiểu dáng của xe vẫn giữ được nguyên form quen thuộc của những chiếc xe tải DOTHANH chúng ta từng thấy. Xe Đô Thành IZ49 sở hữu động cơ Isuzu mạnh mẽ, điều khiển điện từ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Dothanh IZ49 có hình dáng nhỏ gọn, linh hoạt, với tổng trọng tải 4990kg, mức tải trọng cho phép 2,5 tấn nên phù hợp vận chuyển nhiều loại hàng hóa ở những tuyến phố nhỏ trong khu vực nội thành, đường nông thôn hay liên tỉnh. Thùng xe có kích thước lớn, tùy theo nhu cầu, người tiêu dùng có thể lựa chọn xe chủng loại: thùng lửng, thùng kín hoặc thùng mui bạt.
Xe được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, đáp ứng đầy đủ những tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và sự an toàn. Turbo tăng áp công suất lớn lên đến 109 mã lực, cùng với momen xoắn cực đại. Khả năng tăng tốc và vượt dốc của xe nổi trội cao hơn nhiều so với các sản phẩm cùng phân khúc. Công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp Common Rail (CRDi) giúp xe đạt hiệu quả tối ưu trong quá trình hoạt động, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Động cơ công nghệ CRDI | Hộp số cơ khí 5 tiến 1 lùi | Lốp xe 7.00 – 16 |
Hệ thống treo | Hệ thống phanh tang trống | Phanh khí xả |
Gương chiếu hậu | Hệ thống đèn chiếu sáng | Khóa từ |
Xe tải iz49 Euro4 2018 có hình dáng nhỏ gọn, linh hoạt phù hợp vận chuyển hàng hóa ở những tuyến phố nhỏ trong khu vực nội thành, đường nông thôn hay liên tỉnh. Thùng xe có kích thước lớn, tùy theo nhu cầu. Bên cạnh hệ thống phanh chính, Dothanh IZ49 còn có phanh khí xả nên quá trình điều khiển phanh an toàn và hiệu quả hơn, đặc biệt khi xe hoạt động ở cung đường nhiều đèo dốc. Khung gầm có kết cấu vững chắc và bền bỉ với trục các – đăng lớn.
Nội thất xe được bố trí gọn gàng trong không gian khá rộng rãi với nhiều tiện nghi. Hệ thống điều hoà được lắp đặt theo tiêu chuẩn nguyên bản từ Nhật Bản, tạo cảm giác dễ chịu và thoải mái. Cabin với 3 ghế ngồi cùng dây đai an toàn 3 điểm, ghế lái được trang bị cơ cấu trượt – ngả, tay lái trợ lực gật gù mang lại sự tự tin khi vận hành. Đồng thời, Dothanh IZ49 còn có đầy đủ các tiện nghi cho nhu cầu giải trí với khe đọc USB, thẻ nhớ hay radio.
Cabin 3 ghế rộng rãi | Vô lăng 2 chấu | Vô lăng gật gù |
Giải trí, điều hòa 2 chiều | Ngăn đựng đồ rộng rãi | Kính chỉnh điện |
Thời gian bảo hành của sản phẩm lên đến 3 năm hoặc 100.000km với hệ thống đại lý phân phối và trạm dịch vụ bảo hành cùng phụ tùng sẵn có, trải dài trên toàn quốc.
Nhãn hiệu | DOTHANH IZ49-E4-TMB |
Loại phương tiện | Ô tô tải |
Xuất xứ | Việt Nam |
Cơ sở sản xuất | Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
Số người cho phép chở | 03 người |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Thông số số về trọng lượng (kg) | |
Trọng lượng bản thân | 2495 kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1315 |
– Cầu sau | 1180 |
Tải trọng cho phép chở | 2300 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 kg |
Thông số về kích thước (mm) | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5990 x 1950 x 2750 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4210 x 1810 x 660/1780 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6.5 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Động cơ | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 80 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng;xe được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 160 kg/m3. |